Tag: Dược liệu chứa Flavonoid
Dược liệu chứa Flavonoid
CÂY RAU NGHỄ
Thông tin khoa học của CÂY RAU NGHỄ Herba Polygoni hydropiperis Dược liệu là bộ phận trên mặt đất của rau nghễ Polygonum hydropiper L họ Rau răm Polygonaceae. 1.Đặc điểm thực vật. Cỏ mọc hoang, mọc hàng năm, cao đến 70cm. Thân mềm có khía rãnh, phân nhánh, lúc non có màu xanh,......
Th3
CÂY RÂU MÈO
Thông tin khoa học của CÂY RÂU MÈO Herba Orthosiphonis Dược liệu là bộ phận trên mặt đất của cây râu mèo – Orthosiphon aristatus (Bl.) ( = O. grandiflorus Bold. = O. spicatus (Thunb.) Bak. = O. stamineus Benth.), họ Hoa môi – Lamicaeae. 1.Đặc điểm thực vật. Cây thuộc thảo cao 30-60cm, thân có cạnh ít phân nhánh. Lá mọc......
Th3
CÂY DIẾP CÁ
Thông tin khoa học của CÂY DIẾP CÁ Herba Houttuyniae Dược liệu là toàn cây dùng tươi hay phới khô của cây diếp cá (còn gọi là ngư tinh thảo, lá dấp) Houttuynia cordata Thunb., họ Lá dấp Saururaceae. 1.Đặc điểm thực vật. Cây Diếp Cá thuộc thảo, thân ngầm, rễ mọc ở các đốt. Thân trên mặt đất mọc đứng......
1 Comment
Th3
CÂY HOA HÒE
Thông tin khoa học của CÂY HOA HÒE Flos Sophorae Dược liệu là nụ cây hoa hoè Sophora japonica L., họ Đậu Fabaceae. 1.Đặc điểm thực vật Cây gỗ, to, cao có thể đến 15m, thân thẳng có chỏm lá tròn. Cành cong queo. Lá kép lông chim lẻ, có 9-13 lá chét hình trứng, đỉnh......
Th3
DƯỢC LIỆU KIM NGÂN HOA
Dược liệu chứa Flavonoid DƯỢC LIỆU KIM NGÂN HOA 1. Tên khoa học: Tên: Lonicera japonica Họ Việt Nam: Họ Kim ngân Họ Latin: Caprifoliaceae 2. Phân bố: Mọc hoang ở vùng núi phía bắc (Cao Bằng, Lào Cai, Hòa Bình, Thanh Hóa…) 3. Bộ phận dùng: Nụ hoa có lẫn một số hoa đã......
Th11
DƯỢC LIỆU HOA HÒE
Dược liệu chứa flavonoid (Rutin) DƯỢC LIỆU HOA HÒE 1. Tên khoa học: Tên: Sophora japonica (Styphnolobium japonicum) Họ Việt Nam: Họ Đậu Họ Latin: Fabaceae 2. Phân bố: Việt Nam (đặc biệt là ở Thái Bình), Trung Quốc, Triều Tiên, Nhật Bản. 3. Bộ phận dùng: Nụ cây hoa hòe phơi khô. 4. Thành......
Th11
DƯỢC LIỆU ACTISO
Dược liệu chứa Flavonoid DƯỢC LIỆU ACTISO Tên khoa học: Tên: Cynara scolymus L. Họ Việt Nam: họ Cúc. Họ Latin: Asteraceae. Mô tả Lá nhăn nheo, dài khoảng 1 – 1,2 m, rộng khoảng 0,5 m hay được chia nhỏ. Phiến lá xẻ thuỳ sâu hình lông chim, mép thuỳ khía răng cưa to,......
Th11
- 1
- 2