Tag: Dược liệu
Dược liệu
DƯỢC LIỆU CÁT CĂN
Dược liệu chứa Carbohydrat DƯỢC LIỆU CÁT CĂN Tên khoa học: Tên: Pueraria thomsonii Benth. (Rễ củ đã phơi hay sấy khô của cây Sắn dây – Radix Puerariae) Họ Việt Nam: Họ Đậu Họ Latin: Fabaceae Phân bố: Pueraria DC. là chi nhỏ, gồm các loài là dây leo quấn, phân bố chủ yếu ở......
Th11
SẮN DÂY – DĐVN IV – CHUYÊN LUẬN DƯỢC LIỆU
SẮN DÂY (Rễ củ) Radix Puerariae Thomsonii Cát căn Rễ củ đã phơi hay sấy khô của cây Sắn dây (Pueraria thomsonii Benth.), họ Đậu (Fabaceae). Mô tả Rễ củ đã cạo lớp bần bên ngoài, hình trụ, hoặc hình bán trụ, dài 12 – 15 cm, đường kính 4 – 8 cm, có khi......
Th11
DƯỢC LIỆU SÀI ĐẤT
Dược liệu chứa Coumarin DƯỢC LIỆU SÀI ĐẤT Tên khoa học: Tên: Wedelia chinensis Họ Việt Nam: Họ Cúc Họ Latin: Asteraceae Phân bố: Cây mọc hoang và được trồng nhiều ở Việt Nam Bộ phận dùng: Phần trên mặt đất của cây Sài đất. Thành phần hoá học chính: Coumarin (Wedelolacton) và Flavonoid Phương......
Th11
SÀI ĐẤT – DĐVN IV – CHUYÊN LUẬN DƯỢC LIỆU
SÀI ĐẤT Herba Wedeliae Phần trên mặt đất còn tươi hoặc phơi hay sấy khô của cây Sài đất (Wedelia chinensis (Osbeck) Merr.), họ Cúc (Asteraceae). Mô tả Những đoạn thân ngắn không đều, mang lông cứng. Lá mọc đối gần như không có cuống. Phiến lá hình bầu dục thon, hai đầu hơi nhọn, dài......
1 Comment
Th11
DƯỢC LIỆU RAU MÁ
Dược liệu chứa Saponin DƯỢC LIỆU RAU MÁ Tên khoa học: Tên: Centella asiatica Họ Việt Nam: Họ Hoa tán Họ Latin: Apiaceae Phân bố: Loài liên nhiệt đới, mọc hoang khắp nơi, chỗ ẩm mát. Thu hái cây quanh năm, thường dùng tươi. Bộ phận dùng: Toàn cây – Herba Centellae Asiaticae, thường có......
Th11
RAU MÁ – DĐVN IV – CHUYÊN LUẬN DƯỢC LIỆU
RAU MÁ Herba Centellae asiaticae Tinh tuyết thảo Toàn cây tươi hoặc phơi khô của cây Rau má (Centella asiatica Urb.), họ Hoa tán (Apiaceae). Mô tả Rau má là loại cỏ mọc bò, có rễ ở các mấu. Lá hình mắt chim, khía tai bèo, rộng 2 – 4 cm, cuống lá dài 2......
Th11
PHỤ TỬ – DĐVN IV – CHUYÊN LUẬN DƯỢC LIỆU
PHỤ TỬ Radix Aconiti lateralis Phụ tử là rễ củ con đã phơi hay sấy khô của cây Ô đầu (Aconitum fortunei Hemsl. hoặc Aconitum carmichaeli Debx.), họ Hoàng liên (Ranunculaceae). Mô tả Rễ củ hình con quay, dài 3,5 – 5 cm, phía trên to, đường kính 1,5 – 2,5 cm, có vết nối......
Th11
Ô ĐẦU – DĐVN IV – CHUYÊN LUẬN DƯỢC LIỆU
Ô ĐẦU (Rễ củ) Radix Aconiti Ô đầu là rễ củ mẹ đã phơi hay sấy khô của cây Ô đầu (Aconitum fortunei Hemsl. hoặc Aconitum carmichaeli Debx.), họ Hoàng liên (Ranunculaceae). Mô tả Rễ củ hình củ ấu hay hình con quay, dài 3 – 5 cm, đường kính 1 – 2,5 cm, phía......
Th11
DƯỢC LIỆU Ô ĐẦU
Dược liệu chứa Alcaloid DƯỢC LIỆU Ô ĐẦU Tên khoa học: Tên: Aconitum fortunei Họ Việt Nam: Họ Hoàng liên Họ Latin: Ranunculaceae Phân bố: Cây mọc hoang ở vùng núi cao, nơi ẩm mát, rải rác một số nơi thuộc các tỉnh Lào Cai (Sapa), Hà Giang, Nghĩa Lộ. Cây cũng mọc hoang và......
Th11
NGƯU TẤT – DĐVN IV – CHUYÊN LUẬN DƯỢC LIỆU
NGƯU TẤT (Rễ) Radix Achyranthis bidentatae Rễ đã phơi hay sấy khô của cây Ngưu tất (Achyranthes bidentata Blume), họ Rau giền (Amaranthaceae). Mô tả Rễ hình trụ, dài 20 – 30 cm, đường kính 0,5 – 1,0 cm. Đầu trên mang vết tích của gốc thân, đầu dưới thuôn nhỏ. Mặt ngoài màu vàng......
Th11