Cây Thuốc
Cây Thuốc
PHỤ TỬ – DĐVN IV – CHUYÊN LUẬN DƯỢC LIỆU
PHỤ TỬ Radix Aconiti lateralis Phụ tử là rễ củ con đã phơi hay sấy khô của cây Ô đầu (Aconitum fortunei Hemsl. hoặc Aconitum carmichaeli Debx.), họ Hoàng liên (Ranunculaceae). Mô tả Rễ củ hình con quay, dài 3,5 – 5 cm, phía trên to, đường kính 1,5 – 2,5 cm, có vết nối......
Th11
Ô ĐẦU – DĐVN IV – CHUYÊN LUẬN DƯỢC LIỆU
Ô ĐẦU (Rễ củ) Radix Aconiti Ô đầu là rễ củ mẹ đã phơi hay sấy khô của cây Ô đầu (Aconitum fortunei Hemsl. hoặc Aconitum carmichaeli Debx.), họ Hoàng liên (Ranunculaceae). Mô tả Rễ củ hình củ ấu hay hình con quay, dài 3 – 5 cm, đường kính 1 – 2,5 cm, phía......
Th11
DƯỢC LIỆU Ô ĐẦU
Dược liệu chứa Alcaloid DƯỢC LIỆU Ô ĐẦU Tên khoa học: Tên: Aconitum fortunei Họ Việt Nam: Họ Hoàng liên Họ Latin: Ranunculaceae Phân bố: Cây mọc hoang ở vùng núi cao, nơi ẩm mát, rải rác một số nơi thuộc các tỉnh Lào Cai (Sapa), Hà Giang, Nghĩa Lộ. Cây cũng mọc hoang và......
Th11
NGƯU TẤT – DĐVN IV – CHUYÊN LUẬN DƯỢC LIỆU
NGƯU TẤT (Rễ) Radix Achyranthis bidentatae Rễ đã phơi hay sấy khô của cây Ngưu tất (Achyranthes bidentata Blume), họ Rau giền (Amaranthaceae). Mô tả Rễ hình trụ, dài 20 – 30 cm, đường kính 0,5 – 1,0 cm. Đầu trên mang vết tích của gốc thân, đầu dưới thuôn nhỏ. Mặt ngoài màu vàng......
Th11
DƯỢC LIỆU NGƯU TẤT
Dược liệu chứa Saponin DƯỢC LIỆU NGƯU TẤT Tên khoa học: Tên: Achyranthes bidentata Họ Việt Nam: Họ rau Dền Họ Latin: Amaranthaceae Phân bố: Việt Nam Bộ phận dùng: Rễ của cây Ngưu tất. Thành phần hoá học chính: Saponin (thủy phân cho các sapogenin là acid oleanolic); ecdysteron, inokosteron Phương pháp kiểm nghiệm:......
Th11
NHÂN SÂM – DĐVN IV – CHUYÊN LUẬN DƯỢC LIỆU
NHÂN SÂM (Rễ) Radix Ginseng Rễ đã phơi hay sấy khô của cây Nhân sâm (Panax ginseng C.A.Mey), họ Nhân sâm (Araliaceae). Sâm trồng gọi là viên sâm, sâm mọc hoang gọi là sơn sâm. Mô tả Viên sâm: Sâm trồng, phơi hoặc sấy khô; rễ cái có hình thoi hoặc hình trụ tròn, dài......
Th11
DƯỢC LIỆU NHÂN SÂM
Dược liệu chứa Saponin DƯỢC LIỆU NHÂN SÂM Tên khoa học: Tên: Panax ginseng Họ Việt Nam: Họ Nhân sâm Họ Latin: Araliaceae Phân bố: Nước ta chưa trồng được cây này. Dược liệu nhập từ các nước khác. Cây mọc hoang và được trồng ở đông bắc Trung Quốc, Triều Tiên, Liên Xô cũ…......
Th11
DƯỢC LIỆU MỨC HOA TRẮNG
Dược liệu chứa Alcaloid DƯỢC LIỆU MỨC HOA TRẮNG Tên khoa học: Tên: Holarrhena pubescens (Holarrhena antidysenteria) Họ Việt Nam: Họ Trúc đào Họ Latin: Apocynaceae Phân bố: Cây mọc hoang phổ biến ở các tỉnh miền núi và trung du như Bắc, Giang, Yên Bái, Cao Bằng, Lạng Sơn, Hoà Bình, Gia Lai, Kon......
Th11
MỘC HOA TRẮNG – DĐVN IV – CHUYÊN LUẬN DƯỢC LIỆU
MỘC HOA TRẮNG Cortex Holarrhenae Mực hoa trắng, Thừng mực lá to Vỏ cây đã phơi hoặc sấy khô của cây Mộc hoa trắng (Holarrhena pubescens (Buch. – Ham.) Wall. ex G. Don., Syn. Holarrhena antidysenteria (Roxb. ex Flem.) A. DC., họ Trúc đào (Apocynaceae). Mô tả Miếng vỏ hơi cong, dài ngắn không nhất......
Th11
DƯỢC LIỆU MA HOÀNG
Dược liệu chứa Alcaloid DƯỢC LIỆU MA HOÀNG Tên khoa học: Tên: Ephedra sinica Họ Việt Nam: Họ Ma hoàng Họ Latin: Ephedraceae Phân bố: Trung Quốc, Ấn Độ, Pakistan. Ma hoàng chưa thấy mọc hoang và trồng ở nước ta. Bộ phận dùng: Phần trên mặt đất của cây Ma hoàng. Đôi khi dùng......
Th11