Tag: dược liệu chứa tinh dầu

dược liệu chứa tinh dầu

QUẾ VIỆT NAM

CÂY QUẾ VIỆT NAM Tên khoa học: Cinnamomum cassia Nees et Bl. Họ Long não Lauraceae 1.Đặc điểm thực vật và phân bố Cây gỗ, cao 10 – 20m, vỏ thân nhẵn. Lá mọc so le có cuống ngắn, dài nhọn hoặc hơi tù, có 3 gân hình cung. Hoa trắng, mọc thành chùm xim ở......

1 Comment

ĐẠI HỒI

CÂY ĐẠI HỒI Tên khoa học: Illicium verum Hook.f. Họ hồi Illiciaceae. 1.Đặc điểm thực vật và phân bố Cây cao 6 – 10m. Cành mọc thẳng tạo cho cây dạng thon gọn và tán lá hẹp. Lá mọc so le nhưng thường mọc sít tạo thành các vòng giả, từ 4 – 6 lá. Lá......

HƯƠNG NHU TÍA

CÂY HƯƠNG NHU TÍA Tên khoa học Ocimum sanctum L. Họ Hoa môi Lamiaceae. 1.Đặc điểm thực vật và phân bố Cây nhỏ, sống hàng năm hay sống dai, cao gần 1m. Thân, cành màu đỏ tía, có lông. Lá mọc đối, màu nâu đỏ, có cuống khá dài, mép khía răng cưa, hai mặt đều có......

GỪNG

CÂY GỪNG Tên khoa học: Zingiber officinale Rosc. Họ Gừng Zingiberaceae. 1,Đặc điểm thực vật và phân bố Cây thảo, sống lâu năm, cao 0,6 – 1m. Lá mọc so le không cuống, hình mác dài, có mùi thơm. Trục hoa xuất phát từ gốc, dài khoảng 20 cm. Hoa màu vàng. Thân rễ mập, phồng......

HƯƠNG NHU TRẮNG

CÂY HƯƠNG NHU TRẮNG Tên khoa học: Ocimum gratissimum L. Họ Hoa môi Lamiaceae. Cây Hương Nhu Trắng 1, Đặc điểm thực vật và phân bố Cây thảo, cao 0,5 – 1,5m. Thân vuông có lá mọc đối chéo chữ thập, lá hình trứng nhọn mang nhiều lông. Hoa mọc tập trung ở ngọn cành thành......

ĐINH HƯƠNG

CÂY ĐINH HƯƠNG Tên khoa học: Syzygium aromaticum (L.) Merrill &L. M. Perry Tên đồng nghĩa là: Eugenia caryophyllata Thunb. Họ Sim Myrtaceae 1,Đặc điểm thực vật phân bố Cây nhỡ, cao từ 10 – 12m, lá hình bầu dục, đầu nhọn, không rụng. Hoa mẫu 4, tập hợp thành xim nhỏ ở đầu cành. Đài màu......

THANH CAO

CÂY THANH CAO Tên khoa học: Artemiasia annua L. Họ Cúc Asterceae 1,Đặc điểm thực vật và phân bố Cây thảo sống hàng năm, cao 1,2 – 1,5m. Lá xẻ lông chim 2 lần thành dải hẹp phủ lông mềm, có mùi thơm. Cụm hoa hình cầu, hợp thành một chùm kép. Trong một cụm hoa......

HOẮC HƯƠNG

CÂY HOẮC HƯƠNG Tên khoa học: Pogostemon cablin (Blanco) Benth. Họ Hoa môi – Lamiaceae. 1,Đặc điểm thực vật và phân bố Cây thảo, sống lâu, thân vuông, lá mọc đối có cuống dài, phiến la hình trứng, hai mặt đều có lông, mép có khía răng cưa. Hoa mọc thành xim co ở tận cùng hoặc......

TRÀM

Thông tin khoa học của CÂY TRÀM Tên khoa học: Melaleuca cajuputi Powell Họ Sim: Myrtaceae Đặc điểm thực vật và phân bố Cây gỗ cao 2 – 3cm, có loại thấp hơn; vỏ màu trắng dễ róc. Lá mọc so le, phiến lá dày, gân hình cung. Lá non và ngọn non có lông dày màu......

LONG NÃO

CÂY LONG NÃO Tên khoa học: Cinnamomum camphora (L.) Nees et Eberm. Họ Long não – Lauraceae. 1,Đặc điểm thực vật và phân bố Cây gỗ, cao đến 15m, vỏ thân dày nứt nẻ. Tán lá rộng. Lá mọc so le có cuống dài, ở kẽ gân chính và gân 2 bên nổi lên 2 tuyến nhỏ.......