Tag: dược liệu chứa tinh dầu
dược liệu chứa tinh dầu
THÔNG
CÂY THÔNG Tên khoa học: Pinus sp. Họ thông – Pinaceae. Tinh dầu thông được cất từ nhựa. 1,Đặc điểm thực vật và phân bố: Cây cao, thân thẳng đứng, vỏ xù xì và nứt nẻ. Lá hình kim. Hoa là những khối hình nón, hoá gỗ dày, không cuống. Hạt có cánh. Ở Việt Nam......
Th2
THẢO QUẢ
CÂY THẢO QUẢ Tên khoa học: Amomum aromaticum Roxb Họ Gừng – Zingiberaceae. 1,Đặc điểm thực vật và phân bố Cây thảo, sống nhiều năm, cao 2 – 3m. Thân rễ mọc ngang, có nhiều đốt. Lá to, dài, mọc so le có bẹ ôm kín thân. Hoa to, màu đỏ nhạt, mọc thành bông ở gốc.......
Th2
MÙI
CÂY MÙI Tên khoa học: Coriandrum sativum L. Họ Hoa tán – Apiaceae. 1,Đặc điểm thực vật và phân bố Cây thảo sống hàng năm, cao 0,30 – 0,75m. Thân tròn, rỗng, có khía. Lá non hình tròn, lá già xẻ sâu thành giải nhỏ. Cụm hoa là tán kép ở ngọn cành. Cánh hoa màu trắng......
Th2
BẠC HÀ Á
CÂY BẠC HÀ Á Tên khoa học: Mentha arvensis L. Họ Hoa môi – Lamiaceae 1,Đặc điểm thực vật và phân bố: Cây thảo, cao khoảng 0,20 – 0,70m. Thân vuông. Lá mọc đối, chéo chữ thập, hình trái xoan có khía răng cưa. Cụm hoa mọc vòng xung quanh kẽ lá. Hoa nhỏ, đài hình chuông,......
1 Comment
Th2
BƯỞI
CÂY BƯỞI Tên khoa học: Citrus maxima (Burm.) Merr. Họ Cam – Rutaceae Tên đồng nghĩa: Citrus aurantium L. var. grandis L., Citrus grandis (L.) Osbeck, Citrus decumanaL. 1,Đặc điểm thực vật và phân bố Cây nhỡ, cao tới gần 10m. Cành có gai nhỏ mọc ở kẽ......
Th2
CHANH
CÂY CHANH Tên khoa học: Citrus aurantifolia (Christm. & Panzer) Swingle Họ cam – Rutaceae Citrus limonia Osbeck 1,Đặc điểm thực vật và phân bố Cây nhỡ, lá mọc so le, mép có khía răng cưa. Hoa trắng mọc riêng lẻ hoặc thành chùm 2 – 3......
Th2
CAM
CÂY CAM Tên khoa học: Cirus sinensis (L.) Osbeck Họ Cam – Rutaceae. (C. aurantium L.var. sinensis L.) 1,Đặc điểm thực vật và phân bố Cây nhỡ, ít hoặc không có gai. Lá mọc so le, cuống lá có cánh nhỏ. Hoa màu trắng, mọc thành......
Th2
QUÝT
CÂY QUÝT Tên khoa học: Citrus sp. Họ Cam – Rutaceae. 1,Đặc điểm thực vật và phân bố Quýt có nhiều loài. Trong nông nghiệp và thương mại người ta phân thành 4 nhóm theo cách sắp xếp của S.Wingle: – Nhóm quýt thông thường, có nguồn gốc Philipin: Citrus reticulata Blanco, cây có gai nhỏ,......
Th2
SA NHÂN
SA NHÂN Tên khoa học: Amomum sp. Họ Gừng – Zingiberaceae. Các loài sau đây cho vị dược liệu sa nhân dùng trong Ngành dược: + Amomum ovoideum Pierre. + Amomum villosum Lour., var.xanthioides (Wall.) T.L Wu ex Senjen Chen + Amomum longiligulare T.L.Wu Trong đó loài A.ovoideum đã được chính thức đưa vào DĐVN......
Th1
DƯỢC LIỆU TRÀM
Dược liệu chứa Tinh dầu DƯỢC LIỆU TRÀM Tên khoa học: Tên: Melaleuca cajeputi Họ Việt Nam: Họ Sim Họ Latin: Myrtaceae Phân bố: Ở Việt Nam, tràm mọc cả ở hai miền Bắc và Nam nhưng tập trung nhiều ở các tỉnh phía Nam: Quảng Bình, Long An, Đồng Pháp, Hậu Giang, An Giang,......
Th11