PHÂN LOẠI DƯỢC LIỆU THEO THÀNH PHẦN HÓA HỌC

PHÂN LOẠI DƯỢC LIỆU THEO THÀNH PHẦN HÓA HỌC BAO GỒM CÁC NHÓM CHÍNH SAU:

1. Dược liệu chứa carbohydrat

1.1. Dược liệu chứa tinh bột

  • Cát căn
  • Mạch nha
  • Ý dĩ
  • Sen
  • Hoài sơn
  • Trạch tả

1.2. Dược liệu chứa Gôm – Chất nhầy – Pectin

  • Gôm Arabic
  • Sâm bố chính
  • Bạch cập
  • Mã đề
  • Thạch
  • Tảo bẹ

2. Dược liệu chứa Glycoside

2.1. Dược liệu chứa Glycoside tim

  • Lá Trúc đào
  • Hạt Thông thiên
  • Strophanthus
  • Strophanthus VN
  • Digital (Dương địa hoàng)
  • Digital tía
  • Digital lông
  • Hành biển

2.2. Dược liệu chứa Saponin

  • Cam thảo
  • Viễn chí
  • Cát cánh
  • Bồ kết
  • Ngưu tất
  • Rau má
  • Ngũ gia bì chân chim
  • Nhân sâm
  • Tam thất
  • Táo nhân
  • Cam thảo dây
  • Tỳ giải
  • Dứa Mỹ
  • Khúc khắc
  • Mạch môn
  • Thiên môn

2.3. Dược liệu chứa Mono và Diterpenoid glycoside

2.3.1. Dược liệu chứa Monoterpenoid glycoside
  • Sinh địa (Địa hoàng)
  • Dành dành
  • Lá Mơ
  • Huyền sâm
  • Đại
2.3.2. Dược liệu chứa Diterpenoid glycoside
  • Xuyên tâm liên
  • Ké đầu ngựa
  • Hy thiêm
  • Cỏ ngọt

2.4. Dược liệu chứa Anthranoid

2.4.1. Dược liệu chứa Anthranoid thuộc chi Cassia
  • Phan tả diệp
  • Thảo quyết minh
  • Cốt khí muồng
  • Muồng trầu
  • Ô môi
2.4.2. Dược liệu chứa Anthranoid thuộc họ Rau răm (Polygonaceae)
  • Đại hoàng
  • Cốt khí củ
  • Hà thủ ô đỏ
  • Chút chít
  • Ba kích
  • Morinda citrifolia L.
  • Morinda umbellata L.
  • Lô hội

2.5. Dược liệu chứa Flavonoid

2.5.1 Dược liệu chứa euflavonoid
  • Hoa hòe
  • Diếp cá
  • Râu mèo
  • Rau nghễ
  • Núc nác
  • Hoàng cầm
  • Kim ngân hoa
  • Actiso
  • Dâu
  • Hồng hoa
2.5.2 Dược liệu chứa isoflavonoid
  • Xạ can
  • Dây mật
  • Hạt củ đậu
2.5.3 Dược liệu chứa neoflavonoid
  • Tô mộc

2.6. Dược liệu chứa Coumarin

  • Ba dót
  • Mần tưới
  • Bạch chỉ
  • Tiền hồ
  • Sà sàng
  • Quả Ammi Visnaga
  • Sài đất
  • Mù u

2.7. Dược liệu chứa Glycoside cyanogenic

  • Quả Mơ
  • Hạt Đào

2.8. Dược liệu chứa Tanin

  • Ngũ bội tử
  • Ổi
  • Măng cụt

3. Dược liệu chứa các Acid hữu cơ

  • Chanh
  • Bông
  • Thuốc lá
  • Me
  • Sơn tra

4. Dược liệu chứa chất kháng khuẩn thực vật bậc cao

5. Dược liệu chứa alcaloid

5.1. Dược liệu chứa alcaloid không có nhân dị vòng

  • Ma hoàng
  • Ớt
  • Tỏi độc
  • Ích mẫu

5.2. Dược liệu chứa alcaloid có nhân pyridin và piperidin

  • Hồ tiêu
  • Lựu
  • Cau
  • Lôbêli
  • Thuốc lá

5.3. Dược liệu chứa alcaloid có nhân tropan

  • Benladon
  • Cà độc dược
  • Coca

5.4. Dược liệu chứa alcaloid có nhân quinolizidin

  • Sarothamnus

5.5. Dược liệu chứa alcaloid có nhân quinolin

  • Canhkina

5.6. Dược liệu chứa alcaloid có nhân isoquinolin

  • Ipeca
  • Thuốc phiện
  • Bình vôi
  • Hoàng liên
  • Thổ hoàng liên
  • Vàng đắng
  • Hoàng liên gai
  • Hoàng bá
  • Hoàng đằng
  • Vông nem
  • Sen

5.7. Dược liệu chứa alcaloid có nhân indol

  • Mã tiền
  • Hoàng nàn
  • Cây lá ngón
  • Cựa khoả mạch
  • Ba gạc
  • Dừa cạn
  • Lạc tiên

5.8. Dược liệu chứa alcaloid có nhân imidazol

  • Pilocarpus

5.9. Dược liệu chứa alcaloid có nhân quinazolin

  • Thường sơn

5.10. Dược liệu chứa alcaloid có nhân purin

  • Chè
  • Cà phê

5.11. Dược liệu chứa alcaloid có cấu trúc steroid

  • Mực hoa trắng
  • Cà lá xẻ

5.12. Dược liệu chứa alcaloid có cấu trúc diterpen

  • Ô đầu

5.13. Dược liệu chứa alcaloid có cấu trúc khác

  • Bách bộ

6. Dược liệu chứa tinh dầu

6.1. Dược liệu chứa tinh dầu có thành phần chính là các dẫn chất monoterpen

  • Chanh
  • Cam
  • Quýt
  • Bưởi
  • Sả
  • Thảo quả
  • Mùi
  • Bạc hà
  • Bạc hà Á
  • Bạc hà Âu
  • Thông
  • Long não
  • Sa nhân
  • Tràm
  • Bạch đàn
  • Bạch đàn giàu cineol
  • Bạch đàn giàu citronelal
  • Dầu giun

6.2. Những dược liệu có chứa tinh dầu có thành phần chính là các dẫn chất sesquiterpen

  • Gừng
  • Hoắc hương
  • Thanh cao

6.3. Dược liệu chứa tinh dầu có thành phần chính là các dẫn chất có các nhân thơm

  • Đinh hương
  • Hương nhu trắng
  • Hương nhu tía
  • Đại hồi
  • Quế
  • Quế Việt Nam
  • Quế Srilanka

6.4. Một số dược liệu có khả năng khai thác và sử dụng tinh dầu ở Việt Nam

  • Màng tang
  • Trà tiên
  • Kinh giới núi
  • Kinh giới trồng
  • Thiên niên kiện
  • Vương tùng
  • Đại bi
  • Chổi xuể
  • Chùa dù
  • É lớn tròng
  • Nhân trần
  • Húng chanh
  • Men rượu
  • Hồi nước
  • Húng quế
  • Thổ hoắc hương
  • Vù hương
  • Hồi núi
  • Sở

7. Dược liệu chứa chất nhựa

  • Cánh kiến trắng
  • Cánh kiến đỏ
  • Tùng hương
  • Một dược
  • Nhũ hương

8. Dược liệu chứa lipid

  • Thầu dầu
  • Đại phong tử
  • Cacao
  • Lanolin
  • Sáp ong

9. Động vật làm thuốc

  • Ong mật
  • Rắn
  • Hươu và nai
  • Khỉ
  • Hổ
  • Gấu
  • Tắc kè
  • Cóc nhà

Phân loại dược liệu./.

Copy vui lòng ghi nguồn duoclieu.edu.vn

 

Ngày viết:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *