Cây Thuốc

Cây Thuốc

ỚT

CÂY ỚT Tên khoa học của cây ớt:Capsicum annuum L., họ Cà  Solanaceae. Cây ớt còn gọi là cây hạt tiêu 1.Đặc điểm thực vật: Cây nhỡ, thuộc thảo, mọc hàng năm tại những nước ôn đới, sống lâu năm và thân phía dưới hóa gỗ ở những nước nhiệt đới. Cây có nhiều cành, nhẵn.......

CÀ ĐỘC DƯỢC

CÂY CÀ ĐỘC DƯỢC Cây cà độc dược Datura metel L., Họ Cà Solanaceae. Cây cà độc dược còn gọi là cây cà dược, cà diên, mạn đà la. 1.Đặc điểm thực vật Cây cà độc dược là cây thuộc thảo, mọc hàng năm, cao chừng 1  – 1,5m toàn thân hầu như nhẵn, cành non và các bộ......

MA HOÀNG

CÂY MA HOÀNG Có nhiều loài ma hoàng, chủ yếu là Thảo ma hoàng Ephedra sinica Stapf. họ Ma hoàng – Ephedraceae Mộc tặc ma hoàng Ephedra equisetina Bunge, Trung gian ma hoàng Ephedra intermedia Schrenk et C.A.Mayer   1.Đặc điểm thực vật Thảo ma hoàng (Ephedra sinica Stapf.) còn gọi là xuyên ma hoàng. Cây nhỏ, thuộc thảo, sống nhiều......

1 Comment

HƯƠNG NHU TRẮNG

CÂY HƯƠNG NHU TRẮNG Tên khoa học: Ocimum gratissimum L. Họ Hoa môi Lamiaceae. Cây Hương Nhu Trắng 1, Đặc điểm thực vật và phân bố Cây thảo, cao 0,5 – 1,5m. Thân vuông có lá mọc đối chéo chữ thập, lá hình trứng nhọn mang nhiều lông. Hoa mọc tập trung ở ngọn cành thành......

ĐINH HƯƠNG

CÂY ĐINH HƯƠNG Tên khoa học: Syzygium aromaticum (L.) Merrill &L. M. Perry Tên đồng nghĩa là: Eugenia caryophyllata Thunb. Họ Sim Myrtaceae 1,Đặc điểm thực vật phân bố Cây nhỡ, cao từ 10 – 12m, lá hình bầu dục, đầu nhọn, không rụng. Hoa mẫu 4, tập hợp thành xim nhỏ ở đầu cành. Đài màu......

THANH CAO

CÂY THANH CAO Tên khoa học: Artemiasia annua L. Họ Cúc Asterceae 1,Đặc điểm thực vật và phân bố Cây thảo sống hàng năm, cao 1,2 – 1,5m. Lá xẻ lông chim 2 lần thành dải hẹp phủ lông mềm, có mùi thơm. Cụm hoa hình cầu, hợp thành một chùm kép. Trong một cụm hoa......

HOẮC HƯƠNG

CÂY HOẮC HƯƠNG Tên khoa học: Pogostemon cablin (Blanco) Benth. Họ Hoa môi – Lamiaceae. 1,Đặc điểm thực vật và phân bố Cây thảo, sống lâu, thân vuông, lá mọc đối có cuống dài, phiến la hình trứng, hai mặt đều có lông, mép có khía răng cưa. Hoa mọc thành xim co ở tận cùng hoặc......

DẦU GIUN

CÂY DẦU GIUN Tên khoa học: Chenopodium ambrosioides L. Họ Rau muối Chenopodiaceae. 1,Đặc điểm thực vật và phân bố Cây cỏ, sống hàng năm, cao 0,5 – 1m, thân có khía dọc, màu lục hoặc tím tía. Lá mọc so le, khía răng không đều. Hoa nhỏ, tập trung ở kẽ lá. Quả hình cầu,......

BẠCH ĐÀN GIÀU CINEOL

CÂY BẠCH ĐÀN GIÀU CINEOL Bạch đàn trắng Eucalytus camaldulensis Dehnhardt Bạch đàn liễu Eucalytus exserta F.V.Muell 1,Đặc điểm thực vật và phân bố: Cây gỗ, cao 20 – 25m, vỏ mềm bong thành mảng. Lá non hình trứng, không cuống, mọc đối ở những đôi lá đầu. Lá già mọc so le, cong lưỡi liềm. Bạch......

BẠCH ĐÀN GIÀU CITRONELAL

CÂY BẠCH ĐÀN GIÀU CITRONELAL Bạch đàn chanh: Eucalyptus citriodora Hook.f. Đặc điểm dễ phân biệt với các loài bạch đàn khác là lá có mùi chanh,  rất thơm. Lá có chứa một hàm lượng lớn tinh dầu (3,3 – 4,8%). Thành phần chính của tinh dầu là citronelal (trên 70%) ngoài ra còn có citronelol......